Bài 15 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 (phiên bản cũ) với tiêu đề “Cái va-li này rất nặng” tập trung vào việc miêu tả đồ vật, đặc biệt là thông qua tính từ chỉ đặc điểm như “nặng” (重 – zhòng), “nhẹ” (轻 – qīng), “lớn” (大 – dà), “nhỏ” (小 – xiǎo).
← Xem lại: Bài 14 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ
→ Tải [PDF, Mp3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản cũ tại đây
Từ vựng
- 有 yǒu Động từ [Hữu] có
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 你有哥哥吗?(你有哥哥嗎?)
- Nǐ yǒu gēge ma?
- Bạn có anh trai không.
🔊 我有哥哥。
- Wǒ yǒu gēge.
- Tôi có anh trai.
🔊 我有汉语书。(我有漢語書)
- Wǒ yǒu hànyǔ shū.
- Tôi có sách tiếng Hán.
🔊 他也有汉语书。(他也有漢語書)
- Tā yě yǒu hànyǔ shū.
🔊 我有两个箱子。
- Wǒ yǒu liǎng gè xiāngzi.
- Tôi có hai cái va-li.
2️⃣ 箱子 Xiāngzi Danh từ [Tương tử] Cái hộp, rương, va-li
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 你的箱子大不大?
- Nǐ de xiāngzi dà bù dà?
- Vali của bạn có to không?
🔊 这个箱子是我的。(這個箱子是我的)
- Zhè ge xiāngzi shì wǒ de.
- Chiếc vali này là của tôi.
🔊 那个箱子是你的吗?(那個箱子是你的嗎?)
- Nà gè xiāngzi shì nǐ de ma?
- Chiếc vali kia có phải của bạn không?
🔊 我没有箱子。(我沒有箱子)
- Wǒ méiyǒu xiāngzi.
- Tôi không có vali.
🔊 这个箱子很重。
- Zhège xiāngzi hěn zhòng.
- Cái va-li này rất nặng.
3️⃣ 重 zhòng Tính từ [ Trọng ] nặng
Cách viết chữ Hán:
Ví dụ:
🔊 箱子很重。
- Xiāngzi hěn zhòng.
- Vali rất nặng.
🔊 箱子不重。
- Xiāngzi bù zhòng.
- Vali không nặng.
🔊 我妈妈的箱子不太重。(我媽媽的箱子不太重)
- Wǒ māma de xiāngzi bù tài zhòng.
- Vali của mẹ tôi không nặng lắm.
🔊 这本书很重。
- Zhè běn shū hěn zhòng.
- Quyển sách này rất nặng.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp nội dung Bài 16 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 phiên bản cũ